Đọc nhanh: 在所难免 (tại sở nan miễn). Ý nghĩa là: không thể tránh khỏi (thành ngữ).
在所难免 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể tránh khỏi (thành ngữ)
to be unavoidable (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所难免
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 因为 在 这些 器官 下方 所以 很难 摘除
- Thật khó để có được vì nó nằm bên dưới tất cả các cơ quan này
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 不 在 困难 前面 服软
- không chịu thua trước khó khăn
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
免›
在›
所›
难›