Đọc nhanh: 在所不辞 (tại sở bất từ). Ý nghĩa là: không ngần ngại, không từ chối (thành ngữ).
在所不辞 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không ngần ngại
not to hesitate to
✪ 2. không từ chối (thành ngữ)
not to refuse to (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在所不辞
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 只要 能 成功 任何 代价 在所不惜
- Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 他们 在 不同 的 处所 工作
- Họ làm việc ở những nơi khác nhau.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 我们 现在 进行 的 伟大事业 , 是 前人 所 不能 想象 的
- chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
所›
辞›