Đọc nhanh: 义之所在 (nghĩa chi sở tại). Ý nghĩa là: công lý phải được tìm thấy ở khắp mọi nơi (thành ngữ).
义之所在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công lý phải được tìm thấy ở khắp mọi nơi (thành ngữ)
justice is to be found everywhere (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义之所在
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 挂漏 之 处 , 在所难免
- được ít mất nhiều, khó tránh khỏi.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 学习 兴趣 之 所在
- Điểm hứng thú trong học tập.
- 所有 的 文件 都 在 文件夹 之内
- Tất cả các tài liệu đều ở trong tập tài liệu.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 在 某种意义 上 , 我 在 两种 认同感 之间 感到 左右为难
- Theo một nghĩa nào đó, tôi cảm thấy tiến thoái lưỡng nan giữa hai sự đồng cảm.
- 所有 的 书 都 在 书架 之内
- Tất cả sách đều ở trong kệ sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
之›
在›
所›