Đọc nhanh: 所属 (sở thuộc). Ý nghĩa là: sở thuộc; thuộc quyền, sở tại; địa phương mình. Ví dụ : - 命令所属各部队一齐出动。 ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.. - 向所属派出所填报户口。 khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
所属 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sở thuộc; thuộc quyền
统属之下的
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
✪ 2. sở tại; địa phương mình
自己隶属的
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所属
- 向 所属 派出所 填报 户口
- khai báo hộ khẩu với đồn công an sở tại.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 命令 所属 各 部队 一齐 出动
- ra lệnh cho các đơn vị dưới quyền cùng xuất phát.
- 这笔 钱 归属 他 所有
- Số tiền này thuộc về anh ấy.
- 许多 人 皈依 他们 父母 所属 的 教派
- Nhiều người tin theo giáo phái mà cha mẹ của họ thuộc về.
- 这个 东西 属 学校 所有
- Thứ này thuộc sở hữu của trường.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 准备 买 一所 真正 属于 自己 的 房子
- chuẩn bị mua một ngôi nhà thực sự thuộc về tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
所›