Đọc nhanh: 所在地 (sở tại địa). Ý nghĩa là: vị trí, Địa điểm. Ví dụ : - 请告诉我你的所在地 Bạn cần cho tôi biết vị trí của bạn.
所在地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí
location
- 请 告诉 我 你 的 所在地
- Bạn cần cho tôi biết vị trí của bạn.
✪ 2. Địa điểm
site
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所在地
- 这里 乃辅 地 所在
- Đây là nơi có vùng ngoại thành.
- 你 在 地图 上 标出 了 他 的 所在地
- Bạn đã có một bản đồ với vị trí của anh ấy được khoanh tròn trên đó.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 请 告诉 我 你 的 所在地
- Bạn cần cho tôi biết vị trí của bạn.
- 我 生活 在 这个 天地 里 , 作出 的 反应 无法 投其所好
- Tôi sống trong thế giới này, và tôi không thể đáp ứng theo ý thích của mình.
- 他 在 3000 米 障碍赛跑 中 成功 地 越过 了 所有 的 障碍
- Anh ấy đã vượt qua tất cả các chướng ngại vật thành công trong cuộc thi chạy 3000 mét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
地›
所›