Đọc nhanh: 截止频率 (tiệt chỉ tần suất). Ý nghĩa là: tần số ngắt.
截止频率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tần số ngắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截止频率
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 招生简章 上 有 报名 截止 日期
- Trong tờ thông tin tuyển sinh có ghi ngày kết thúc đăng ký.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 我们 见面 的 频率 越来越少
- Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
止›
率›
频›