我的脚肿了 wǒ de jiǎo zhǒng le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我的脚肿了 Ý nghĩa là: Chân tôi bị sưng.. Ví dụ : - 我的脚肿了好像是扭伤了。 Chân tôi bị sưng, có vẻ như bị trật.. - 昨天跑步太多我的脚肿了。 Hôm qua chạy quá nhiều, chân tôi bị sưng.

Ý Nghĩa của "我的脚肿了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我的脚肿了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chân tôi bị sưng.

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脚肿 jiǎozhǒng le 好像 hǎoxiàng shì 扭伤 niǔshāng le

    - Chân tôi bị sưng, có vẻ như bị trật.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 跑步 pǎobù tài duō de 脚肿 jiǎozhǒng le

    - Hôm qua chạy quá nhiều, chân tôi bị sưng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我的脚肿了

  • volume volume

    - de jiǎo dòng le

    - Chân tôi bị cóng rồi.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 镊子 nièzi 拔掉 bádiào le jiǎo shàng de

    - Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.

  • volume volume

    - shēn zhe jiǎo shì 为了 wèile 绊倒 bàndǎo de

    - Anh ta giơ chân định ngáng tôi.

  • volume volume

    - yào de 东西 dōngxī 捎带脚儿 shāodàijiǎoér jiù 买来 mǎilái le

    - những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 亨利 hēnglì de 胰脏 yízàng 发现 fāxiàn le 一个 yígè 囊肿 nángzhǒng

    - Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry

  • volume volume

    - 水没过 shuǐmòguò le de 脚踝 jiǎohuái

    - Nước đã ngập qua mắt cá chân của tôi.

  • - de 脚肿 jiǎozhǒng le 好像 hǎoxiàng shì 扭伤 niǔshāng le

    - Chân tôi bị sưng, có vẻ như bị trật.

  • - 昨天 zuótiān 跑步 pǎobù tài duō de 脚肿 jiǎozhǒng le

    - Hôm qua chạy quá nhiều, chân tôi bị sưng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Thũng , Trũng
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BL (月中)
    • Bảng mã:U+80BF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jié , Jué
    • Âm hán việt: Cước
    • Nét bút:ノフ一一一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BGIL (月土戈中)
    • Bảng mã:U+811A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao