Đọc nhanh: 累觉不爱 (luỹ giác bất ái). Ý nghĩa là: (văn học) kiệt sức (bởi những khó khăn trong một mối quan hệ) đến mức người ta cảm thấy không bao giờ có thể yêu lại được nữa (tiếng lóng trên Internet), thất vọng với cái gì đó.
累觉不爱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) kiệt sức (bởi những khó khăn trong một mối quan hệ) đến mức người ta cảm thấy không bao giờ có thể yêu lại được nữa (tiếng lóng trên Internet)
(lit.) so exhausted (by difficulties in a relationship) that one feels one could never fall in love again (Internet slang)
✪ 2. thất vọng với cái gì đó
disenchanted with sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累觉不爱
- 我 觉得 红茶 绿茶 都 很 苦 我 不 爱喝
- tôi cảm thấy trà đen và trà xanh rất đắng và tôi không thích uống chúng.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 不管 多累 , 反正 得 做 完
- Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.
- 她 不 觉得 累 , 反而 很 有 精神
- Cô ấy không thấy mệt, ngược lại rất có sức sống.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 他 正当年 , 干活 一点儿 也 不 觉得 累
- anh ấy đương lúc sung sức, làm việc gì cũng không biết mệt.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
爱›
累›
觉›