Đọc nhanh: 工作服 (công tá phục). Ý nghĩa là: quần áo lao động; quần áo bảo hộ; đồng phục. Ví dụ : - 工作服油乎乎的。 bộ đồ lao động dính đầy dầu.. - 一身工作服。 bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc. - 这件工作服还能凑合着穿些日子。 Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
工作服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo lao động; quần áo bảo hộ; đồng phục
为工作需要而特制的服装
- 工作服 油乎乎 的
- bộ đồ lao động dính đầy dầu.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作服
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 这件 工作服 还 能 凑合着 穿些 日子
- Bộ quần áo công nhân này còn có thể mặc tạm trong một thời gian nữa.
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 我 还 没服 这份 工作
- Tôi vẫn chưa quen với công việc này.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
- 餐厅 经理 负责 协调 厨房 和 服务员 的 工作
- Quản lý nhà hàng chịu trách nhiệm điều phối công việc giữa bếp và nhân viên phục vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
服›