Đọc nhanh: 工作量 (công tá lượng). Ý nghĩa là: lượng công việc, trách nhiệm; gánh nặng.
工作量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lượng công việc
期待于雇员或分配给雇员的多少工作或工作时间
✪ 2. trách nhiệm; gánh nặng
实际工作任务或可达工作任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作量
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 我 自量 还 能 胜任 这项 工作
- tôi có thể đảm nhận công việc này.
- 工作量 不 大
- Khối lượng công việc không lớn.
- 工作量 浸多 了
- Lượng công việc đã dần dần nhiều.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 这个 工作量 我 做 不 过来
- Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.
- 他 当 两个 人 的 工作量
- Anh ấy làm việc bằng hai người.
- 这个 工作 你 要 量力而行
- Việc này cậu cứ lượng sức làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
量›