工作量 gōngzuò liàng
volume volume

Từ hán việt: 【công tá lượng】

Đọc nhanh: 工作量 (công tá lượng). Ý nghĩa là: lượng công việc, trách nhiệm; gánh nặng.

Ý Nghĩa của "工作量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

工作量 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lượng công việc

期待于雇员或分配给雇员的多少工作或工作时间

✪ 2. trách nhiệm; gánh nặng

实际工作任务或可达工作任务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作量

  • volume volume

    - 酬金 chóujīn jiāng 工作量 gōngzuòliàng chéng 比例 bǐlì

    - Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.

  • volume volume

    - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • volume volume

    - 工作量 gōngzuòliàng

    - Khối lượng công việc không lớn.

  • volume volume

    - 工作量 gōngzuòliàng 浸多 jìnduō le

    - Lượng công việc đã dần dần nhiều.

  • volume volume

    - 油轮 yóulún 需求量 xūqiúliàng 下降 xiàjiàng 使 shǐ 造船业 zàochuányè 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 工作 gōngzuò 职位 zhíwèi 受到 shòudào 威胁 wēixié

    - Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作量 gōngzuòliàng zuò 过来 guòlái

    - Khối lượng công việc này tôi không làm kịp.

  • volume volume

    - dāng 两个 liǎnggè rén de 工作量 gōngzuòliàng

    - Anh ấy làm việc bằng hai người.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 工作 gōngzuò yào 量力而行 liànglìérxíng

    - Việc này cậu cứ lượng sức làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao