Đọc nhanh: 成数 (thành số). Ý nghĩa là: số tròn; số chẵn; toàn bộ; nguyên (như năm chục, hai trăm, ba ngàn...); thành số, tỉ suất; tỉ số; phần trăm; tỉ lệ. Ví dụ : - 应在生产组内找标准劳动力,互相比较,评成数。 ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
成数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số tròn; số chẵn; toàn bộ; nguyên (như năm chục, hai trăm, ba ngàn...); thành số
不带零头的整数,如五十、二百、三千等
✪ 2. tỉ suất; tỉ số; phần trăm; tỉ lệ
一数为另一数的几成,泛指比率
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成数
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
- 她 是 数学 学会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội toán học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
数›