chéng
volume volume

Từ hán việt: 【thành】

Đọc nhanh: (thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn, thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện, trở thành; biến thành; trở nên; hình thành. Ví dụ : - 。 Tòa nhà này sắp hoàn thành.. - 。 Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.. - 。 Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn

完成;成功 (跟''败''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 大楼 dàlóu 即将 jíjiāng 落成 luòchéng

    - Tòa nhà này sắp hoàn thành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.

thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện

使完成;使成功

Ví dụ:
  • volume volume

    - 成全 chéngquán le de 梦想 mèngxiǎng

    - Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 成人之美 chéngrénzhīměi ba

    - Hãy cùng giúp người khác đạt được điều tốt đẹp.

trở thành; biến thành; trở nên; hình thành

成为; 变为

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 形成 xíngchéng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã tạo thành một đội.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 习惯 xíguàn 已经 yǐjīng 形成 xíngchéng le

    - Thói quen này đã được hình thành.

lớn; trưởng thành

生物生长到定形的阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi 正在 zhèngzài 快速 kuàisù 成长 chéngzhǎng

    - Đứa trẻ đang trưởng thành nhanh chóng.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 已经 yǐjīng 成熟 chéngshú le

    - Cây này đã trưởng thành rồi.

hàng (nhấn mạnh số lượng nhiều)

表示达到一个单位 (强调数量多或时间长)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大厅 dàtīng 挤满 jǐmǎn 成千 chéngqiān de rén

    - Hội trường chật kín hàng nghìn người.

  • volume volume

    - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

được; xong

表示同意、认可

Ví dụ:
  • volume volume

    - chéng jiù 这么 zhème 决定 juédìng le

    - Được, quyết định vậy nhé.

  • volume volume

    - chéng 我会 wǒhuì bāng 处理 chǔlǐ

    - Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.

khá; được; khá lắm; có năng lực

表示有能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我成 wǒchéng 放心 fàngxīn ba

    - Tôi làm được, bạn yên tâm đi!

  • volume volume

    - ràng 试试 shìshì 我成 wǒchéng

    - Bạn để tôi thử, tôi làm được.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

có sẵn; làm sẵn; may sẵn; đã cố định

已经完成的;固定的;现成的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhǐ 填写 tiánxiě 成表 chéngbiǎo jiù hǎo

    - Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 成约 chéngyuē 不能 bùnéng 更改 gēnggǎi

    - Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.

phát triển; trưởng thành

发育成熟的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 蚂蚁 mǎyǐ 已经 yǐjīng shì 成虫 chéngchóng le

    - Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 蝴蝶 húdié dōu 已经 yǐjīng 成虫 chéngchóng le

    - Những con bướm này đều đã là con trưởng thành.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kết quả; thành tựu; thành quả

成果; 成就

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī 取得 qǔde le 很多 hěnduō 成就 chéngjiù

    - Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú yǒu le 成果 chéngguǒ

    - Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.

họ Thành

Ví dụ:
  • volume volume

    - chéng 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Thành là một người tốt.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

phần

把一个整体分为十份,每份叫一成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 任务 rènwù 完成 wánchéng le 六成 liùchéng

    - Nhiệm vụ lần này hoàn thành được sáu phần.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 完成 wánchéng le 七成 qīchéng

    - Kế hoạch này đã hoàn thành bảy phần.

So sánh, Phân biệt với từ khác

成为 vs 成

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", nhưng nghĩa của "" nhiều hơn"".
"" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ kết quả, "" chỉ có thể làm vị ngữ, không thể làm bổ ngữ kết quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • volume volume

    - 麻雀 máquè 变成 biànchéng 凤凰 fènghuáng

    - Chim sẻ biến thành phượng hoàng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 回复 huífù de 速度 sùdù 在乎 zàihu de 程度 chéngdù 成正比 chéngzhèngbǐ

    - Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 西瓜 xīguā bèi 切成 qiēchéng 四等 sìděng fèn

    - Một quả dưa hấu được cắt làm tư.

  • volume volume

    - NP300 属于 shǔyú 高固 gāogù 成份 chéngfèn 快速 kuàisù 接着 jiēzhe de 接着 jiēzhe

    - NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成

Hình ảnh minh họa cho từ 成

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao