Đọc nhanh: 成 (thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn, thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện, trở thành; biến thành; trở nên; hình thành. Ví dụ : - 这座大楼即将落成。 Tòa nhà này sắp hoàn thành.. - 我们的目标已经完成。 Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.. - 你成全了他的梦想。 Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.
Hán tự: 成
Ý nghĩa của 成 khi là Động từ
✪ hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn
完成;成功 (跟''败''相对)
- 这座 大楼 即将 落成
- Tòa nhà này sắp hoàn thành.
- 我们 的 目标 已经 完成
- Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.
✪ thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện
使完成;使成功
- 你 成全 了 他 的 梦想
- Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.
- 让 我们 一起 成人之美 吧
- Hãy cùng giúp người khác đạt được điều tốt đẹp.
✪ trở thành; biến thành; trở nên; hình thành
成为; 变为
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 这个 习惯 已经 形成 了
- Thói quen này đã được hình thành.
✪ lớn; trưởng thành
生物生长到定形的阶段
- 孩子 正在 快速 成长
- Đứa trẻ đang trưởng thành nhanh chóng.
- 这棵树 已经 成熟 了
- Cây này đã trưởng thành rồi.
✪ hàng (nhấn mạnh số lượng nhiều)
表示达到一个单位 (强调数量多或时间长)
- 大厅 里 挤满 成千 的 人
- Hội trường chật kín hàng nghìn người.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
✪ được; xong
表示同意、认可
- 成 , 就 这么 决定 了
- Được, quyết định vậy nhé.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
✪ khá; được; khá lắm; có năng lực
表示有能力
- 我成 , 你 放心 吧
- Tôi làm được, bạn yên tâm đi!
- 你 让 我 试试 , 我成
- Bạn để tôi thử, tôi làm được.
Ý nghĩa của 成 khi là Tính từ
✪ có sẵn; làm sẵn; may sẵn; đã cố định
已经完成的;固定的;现成的
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
- 这是 成约 , 不能 更改
- Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.
✪ phát triển; trưởng thành
发育成熟的
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 这些 蝴蝶 都 已经 成虫 了
- Những con bướm này đều đã là con trưởng thành.
Ý nghĩa của 成 khi là Danh từ
✪ kết quả; thành tựu; thành quả
成果; 成就
- 他 为 公司 取得 了 很多 成就
- Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
✪ họ Thành
姓
- 成 先生 是 个 好人
- Ông Thành là một người tốt.
Ý nghĩa của 成 khi là Lượng từ
✪ phần
把一个整体分为十份,每份叫一成
- 这次 任务 完成 了 六成
- Nhiệm vụ lần này hoàn thành được sáu phần.
- 这个 计划 完成 了 七成
- Kế hoạch này đã hoàn thành bảy phần.
So sánh, Phân biệt 成 với từ khác
✪ 成为 vs 成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›