Đọc nhanh: 成 (thành). Ý nghĩa là: hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn, thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện, trở thành; biến thành; trở nên; hình thành. Ví dụ : - 这座大楼即将落成。 Tòa nhà này sắp hoàn thành.. - 我们的目标已经完成。 Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.. - 你成全了他的梦想。 Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.
成 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn
完成;成功 (跟''败''相对)
- 这座 大楼 即将 落成
- Tòa nhà này sắp hoàn thành.
- 我们 的 目标 已经 完成
- Mục tiêu của chúng ta đã hoàn thành.
✪ 2. thành đạt; giúp cho thành công; giúp ... đạt ước nguyện
使完成;使成功
- 你 成全 了 他 的 梦想
- Bạn đã giúp anh ấy đạt được ước mơ.
- 让 我们 一起 成人之美 吧
- Hãy cùng giúp người khác đạt được điều tốt đẹp.
✪ 3. trở thành; biến thành; trở nên; hình thành
成为; 变为
- 他们 形成 了 一个 团队
- Họ đã tạo thành một đội.
- 这个 习惯 已经 形成 了
- Thói quen này đã được hình thành.
✪ 4. lớn; trưởng thành
生物生长到定形的阶段
- 孩子 正在 快速 成长
- Đứa trẻ đang trưởng thành nhanh chóng.
- 这棵树 已经 成熟 了
- Cây này đã trưởng thành rồi.
✪ 5. hàng (nhấn mạnh số lượng nhiều)
表示达到一个单位 (强调数量多或时间长)
- 大厅 里 挤满 成千 的 人
- Hội trường chật kín hàng nghìn người.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
✪ 6. được; xong
表示同意、认可
- 成 , 就 这么 决定 了
- Được, quyết định vậy nhé.
- 成 , 我会 帮 你 处理
- Được, tôi sẽ giúp bạn xử lý.
✪ 7. khá; được; khá lắm; có năng lực
表示有能力
- 我成 , 你 放心 吧
- Tôi làm được, bạn yên tâm đi!
- 你 让 我 试试 , 我成
- Bạn để tôi thử, tôi làm được.
成 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có sẵn; làm sẵn; may sẵn; đã cố định
已经完成的;固定的;现成的
- 你 只 需 填写 成表 就 好
- Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.
- 这是 成约 , 不能 更改
- Đây là hợp đồng cố định, không thể thay đổi.
✪ 2. phát triển; trưởng thành
发育成熟的
- 这 只 蚂蚁 已经 是 成虫 了
- Con kiến này đã là con trưởng thành rồi.
- 这些 蝴蝶 都 已经 成虫 了
- Những con bướm này đều đã là con trưởng thành.
成 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết quả; thành tựu; thành quả
成果; 成就
- 他 为 公司 取得 了 很多 成就
- Anh ấy đã đạt được nhiều thành tựu cho công ty.
- 他们 的 努力 终于 有 了 成果
- Sự cố gắng của họ cuối cùng cũng có thành quả.
✪ 2. họ Thành
姓
- 成 先生 是 个 好人
- Ông Thành là một người tốt.
成 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phần
把一个整体分为十份,每份叫一成
- 这次 任务 完成 了 六成
- Nhiệm vụ lần này hoàn thành được sáu phần.
- 这个 计划 完成 了 七成
- Kế hoạch này đã hoàn thành bảy phần.
So sánh, Phân biệt 成 với từ khác
✪ 1. 成为 vs 成
"成" có ý nghĩa của "成为", nhưng nghĩa của "成" nhiều hơn"成为".
"成" có thể làm vị ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ kết quả, "成为" chỉ có thể làm vị ngữ, không thể làm bổ ngữ kết quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 麻雀 变成 凤凰
- Chim sẻ biến thành phượng hoàng.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
- NP300 属于 高固 成份 , 快速 接着 的 接着 剂
- NP300 là chất kết dính nhanh, có độ rắn cao dùng cho đồ nội thất nói chung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›