Đọc nhanh: 不成比例 (bất thành bí lệ). Ý nghĩa là: kém xa; khó bì. Ví dụ : - 前景中的马画得不成比例. Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
不成比例 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém xa; khó bì
指数量或大小等方面差得很远,不能相比
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成比例
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 酬金 将 与 工作量 成 比例
- Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.
- 我们 的 比赛 成绩 不错
- Thành tích thi đấu của chúng ta rất tốt.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 她 不 愿意 模仿 已有 的 成例
- cô ta không muốn bắt chước cách làm có sẵn.
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
例›
成›
比›