Đọc nhanh: 砸 (tạp). Ý nghĩa là: đánh; đập; nện; chấn; giã, đập vỡ; phá bỏ; phá vỡ; phá phách, thất bại; hỏng. Ví dụ : - 苹果砸中他脑袋。 Quả táo đập trúng đầu anh ấy.. - 花盆砸破了水泥地。 Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.. - 他砸破了那扇窗。 Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
砸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đánh; đập; nện; chấn; giã
用沉重的东西对准物体撞击;沉重的东西落在物体上
- 苹果 砸 中 他 脑袋
- Quả táo đập trúng đầu anh ấy.
- 花盆 砸破 了 水泥地
- Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.
✪ 2. đập vỡ; phá bỏ; phá vỡ; phá phách
打坏;捣毁
- 他 砸破 了 那 扇 窗
- Anh ấy đập vỡ cửa sổ đó.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
✪ 3. thất bại; hỏng
(事情) 失败
- 那 项 计划 完全 砸 了
- Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.
- 这场 演出 算是 砸 了
- Buổi biểu diễn này coi như thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砸
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 我 砸碎 存钱罐
- Tôi sẽ đập vỡ con heo đất của mình.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 暴风雨 裹 着 冰雹 砸 下来
- Cơn bão kéo theo mưa đá trút xuống.
- 用 夯 砸 地
- nện đất bằng cái đầm.
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 那 项 计划 完全 砸 了
- Kế hoạch đó hoàn toàn thất bại.
- 沙装咚 的 一声 砸 在 地上
- Bao cát rơi xuống đất một tiếng bụp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
砸›