不成 bùchéng
volume volume

Từ hán việt: 【bất thành】

Đọc nhanh: 不成 (bất thành). Ý nghĩa là: không được; không được phép, sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán), bất thành. Ví dụ : - 难道就这样算了不成? chẳng lẽ thế này là xong sao?. - 他还不来莫非家里出了什么事不成? anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?

Ý Nghĩa của "不成" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

不成 khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. không được; không được phép

不行 1,2

✪ 2. sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán)

Phía trước thường phối hợp với các từ '难道、莫非'.(助)用在句末,表示推测或反问的语气,前面常常有''难道、莫非''等词相呼应; 用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有''难道、莫非''等词相呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难道 nándào jiù 这样 zhèyàng 算了 suànle 不成 bùchéng

    - chẳng lẽ thế này là xong sao?

  • volume volume

    - hái 不来 bùlái 莫非 mòfēi 家里 jiālǐ chū le 什么 shénme shì 不成 bùchéng

    - anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?

✪ 3. bất thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān tài 局促 júcù 恐怕 kǒngpà 办不成 bànbùchéng

    - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.

  • volume volume

    - 不成气候 bùchéngqìhòu

    - không nên trò trống.

  • volume volume

    - 不成体统 bùchéngtǐtǒng

    - không ra thể thống gì

  • volume volume

    - 不成文 bùchéngwén 规矩 guījǔ

    - phép tắt bất thành văn

  • volume volume

    - 不依 bùyī 规矩 guījǔ 不成方圆 bùchéngfāngyuán

    - không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao