Đọc nhanh: 不成 (bất thành). Ý nghĩa là: không được; không được phép, sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán), bất thành. Ví dụ : - 难道就这样算了不成? chẳng lẽ thế này là xong sao?. - 他还不来,莫非家里出了什么事不成? anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
不成 khi là Trợ từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không được; không được phép
不行 1,2
✪ 2. sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán)
Phía trước thường phối hợp với các từ '难道、莫非'.(助)用在句末,表示推测或反问的语气,前面常常有''难道、莫非''等词相呼应; 用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有''难道、莫非''等词相呼应
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
✪ 3. bất thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
成›