Đọc nhanh: 成案 (thành án). Ý nghĩa là: thành án, án lệ.
成案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thành án
已处理好的卷宗
✪ 2. án lệ
旧的案例
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成案
- 我们 把 这 案子 辩护 成 轻罪
- Hãy khẩn cầu điều này xuống một tội nhẹ
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 责成 公安部门 迅速 破案
- giao trách nhiệm cho ngành công an nhanh chóng phá án.
- 这次 达成 了 交易 方案
- Lần này đạt được phương án giao dịch.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 酿成 谋杀案 的 各个环节 是 通过 一系列 倒叙 手法 来 表现 的
- Các yếu tố của vụ án giết người được thể hiện qua một loạt các phương pháp viết ngược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
案›