Đọc nhanh: 无知者无畏 (vô tri giả vô uý). Ý nghĩa là: điếc không sợ súng; người không biết gì cái gì cũng ko sợ.. Ví dụ : - 无知也不完全的缺点。最起码无知者无畏 Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
无知者无畏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếc không sợ súng; người không biết gì cái gì cũng ko sợ.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无知者无畏
- 他 是 个 耿直 人 , 一向 知无不言 , 言无不尽
- anh ấy là người ngay thẳng, hễ biết thì nói đã nói thì nói hết.
- 他 毫无 畏惧
- Anh ấy không chút sợ hãi.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
- 他 对 这个 问题 无知
- Về vấn đề này anh ấy rất thiếu hiểu biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
畏›
知›
者›