Đọc nhanh: 愧悔无地 (quý hối vô địa). Ý nghĩa là: xấu hổ và không thể lộ mặt (thành ngữ).
愧悔无地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ và không thể lộ mặt (thành ngữ)
ashamed and unable to show one's face (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愧悔无地
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 他们 安然无恙 地 出现 了
- Họ đã xuất hiện một cách bình yên vô sự.
- 不管 结果 如何 , 我 已 无悔 !
- Dù kết quả thế nào tôi cũng không hối hận!
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 汗颜无地 ( 羞愧 得 无地自容 )
- xấu hổ đến chết đi được
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 总是 旁若无人 地 工作
- Anh ấy luôn làm việc như không có ai xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
悔›
愧›
无›