Đọc nhanh: 慈禧太后 (từ hi thái hậu). Ý nghĩa là: Thái hậu Từ Hi hay Ts'u Hsi (1835-1908), nhiếp chính 1861-1908.
慈禧太后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái hậu Từ Hi hay Ts'u Hsi (1835-1908), nhiếp chính 1861-1908
Empress Dowager Cixi or Ts'u Hsi (1835-1908), regent 1861-1908
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈禧太后
- 我 真 后悔 以前 没 把 你 拉 黑 只是 删除 好友 太 便宜 你 了
- Thật sự hối hận vì trước đây không block bạn mà chỉ hủy kết bạn quá lời cho bạn rồi
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 我 希望 后来 你禧星 高照
- Tôi hy vọng sau này bạn sẽ hạnh phúc ngập tràn.
- 这个 技术 太 落后 了
- Kỹ thuật này quá lạc hậu.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
太›
慈›
禧›