Đọc nhanh: 荡气回肠 (đãng khí hồi trường). Ý nghĩa là: rung động đến tâm can (văn chương, âm nhạc...).
荡气回肠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung động đến tâm can (văn chương, âm nhạc...)
见〖回肠荡气〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荡气回肠
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 歌声 在 大厅 里 回荡
- tiếng hát vang vọng trong phòng khách.
- 气温 回升
- nhiệt độ tăng lên
- 我要 回 房间 生闷气
- Tôi sẽ hờn dỗi trong phòng của mình.
- 那 孩子 因其母 带 他 回家 而 生气 地 捶打 著 母亲
- Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.
- 她 和 气地 回答 了 所有 问题
- Cô ấy trả lời tất cả câu hỏi một cách hòa nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
气›
肠›
荡›