Đọc nhanh: 清香 (thanh hương). Ý nghĩa là: thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương. Ví dụ : - 清香的松子。 mùi hạt thông thoang thoảng.. - 晨风吹来野花的清香。 gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
清香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoang thoảng; thơm mát; thơm dịu; thanh hương
清淡的香味
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清香
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 茶叶 梗 散发 着 清香
- Ngọn chè chè tỏa ra hương thơm thanh khiết.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 远处 飘 来 一股 清香
- Có hương thơm bay từ xa.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
香›