Đọc nhanh: 臭椿 (xú xuân). Ý nghĩa là: cây thầu dầu; cây thanh thất; cây thiên đường (tree of heaven).
臭椿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây thầu dầu; cây thanh thất; cây thiên đường (tree of heaven)
落叶乔木,羽状复叶,有臭味,花白色带绿,果实是翅果木材质地松根和皮中医入药,有止血作用也叫樗 (chū)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭椿
- 奶酪 馊 了 , 发出 酸 臭味
- Phô mai đã thiu, sinh ra mùi chua.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 邻居们 跟 她 争吵 的 时候 , 骂 她 臭 婊子 和 贱货
- Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.
- 名声 腥臭
- Một danh tiếng xấu.
- 垃圾桶 里 传来 恶臭
- Thùng rác bốc lên mùi hôi thối.
- 他 还是 臭名昭著 的 变态
- Anh ta cũng là một kẻ gian khét tiếng.
- 女生 都 很 喜欢 臭美
- Con gái đều thích làm đẹp.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
椿›
臭›