Đọc nhanh: 臭不可闻 (xú bất khả văn). Ý nghĩa là: hôi; thối; thối không ngửi được.
臭不可闻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi; thối; thối không ngửi được
形容很臭,也比喻人的名声太坏,不齿于人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭不可闻
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 不可 厕入 其内
- Không được tham gia vào trong đó.
- 一刻 都 不 可以 浪费
- Không thể lãng phí giây phút nào.
- 不可 执泥 一说
- không thể câu nệ lời nói.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
臭›
闻›