Đọc nhanh: 恰好赶上 (kháp hảo cản thượng). Ý nghĩa là: thép.
恰好赶上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰好赶上
- 幸好 赶上 了 末班车
- May mà kịp chuyến xe cuối cùng.
- 我们 赶不上 火车 , 只好 打车
- Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.
- 运气 好 , 你 真 走运 , 好事 都 让 你 赶上 了
- tốt quá, anh thật may mắn, việc tốt nào cũng đến với anh cả.
- 我们 差点儿 迟到 , 幸好 赶上 了
- Chúng tôi suýt trễ, may mà vẫn kịp giờ.
- 赶得上 好 天气 , 去 郊游 吧
- gặp thời tiết tốt, đi ngoại ô chơi đi.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他们 恰恰 赶上
- Bọn họ vừa hay đuổi kịp.
- 这 几个 星期日 总 赶不上 好 天气
- mấy chủ nhật nay không có lấy một ngày đẹp trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
好›
恰›
赶›