Đọc nhanh: 任劳任怨 (nhiệm lao nhiệm oán). Ý nghĩa là: chịu mệt nhọc; không phàn nàn; chịu khó; chịu thương chịu khó. Ví dụ : - 我们需要任劳任怨,埋头苦干的人。 Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.. - 为了这个梦想我要任劳任怨不再满腹牢骚。 Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.. - 这种任劳任怨的工作态度是值得我们学习的。 Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
任劳任怨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu mệt nhọc; không phàn nàn; chịu khó; chịu thương chịu khó
做事不辞劳苦,不怕别人埋怨
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任劳任怨
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 我们 需要 任劳任怨 , 埋头苦干 的 人
- Chúng tôi cần những người sẵn sàng làm việc chăm chỉ, chịu được khó khăn.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 这种 任劳任怨 的 工作 态度 是 值得 我们 学习 的
- Thái độ làm việc chăm chỉ và không phàn nàn này rất đáng để học hỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
劳›
怨›