Đọc nhanh: 满腹牢骚 (mãn phúc lao tao). Ý nghĩa là: luôn rên rỉ và phàn nàn, bất mãn, (văn học) bụng đầy than phiền (thành ngữ).
满腹牢骚 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. luôn rên rỉ và phàn nàn
always moaning and complaining
✪ 2. bất mãn
discontent
✪ 3. (văn học) bụng đầy than phiền (thành ngữ)
lit. belly full of complaints (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹牢骚
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
牢›
腹›
骚›