Đọc nhanh: 反躬自问 (phản cung tự vấn). Ý nghĩa là: tự hỏi lại mình; tự kiểm; tự vấn, tự vấn mình.
反躬自问 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự hỏi lại mình; tự kiểm; tự vấn
反过来问问自己也说抚躬自问
✪ 2. tự vấn mình
反过来问问自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反躬自问
- 他 的 自私 让 我 感到 反胃
- Sự ích kỷ của anh ấy làm tôi thấy ghê tởm.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 他 用 自己 的 学问 帮助 了 很多 人
- Anh ấy đã dùng tri thức của mình để giúp đỡ nhiều người.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
自›
躬›
问›