Đọc nhanh: 器质性 (khí chất tính). Ý nghĩa là: (rối loạn y tế) hữu cơ.
器质性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (rối loạn y tế) hữu cơ
(of medical disorders) organic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 器质性
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 合金 的 性质 非常 稳定
- Tính chất của hợp kim rất ổn định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 她 的 性格 非常 质朴
- Tính cách của cô ấy rất giản dị.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
性›
质›