Đọc nhanh: 工作性质 (công tá tính chất). Ý nghĩa là: Tính chất công việc.
工作性质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính chất công việc
工作性质是指根据不同的角度和标准对工作进行分类,主要有脑力和体力为标准、是否担任领导职务为标准、是否以财产或者主要涉及财产作为工作内容为标准。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作性质
- 厂长 挂帅 抓 产品质量 工作
- xưởng trưởng nắm giữ công việc chất lượng của sản phẩm.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 性别 对 工作 没有 影响
- Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 这项 工作 需要 高素质 的 人
- Công việc này cần người có tố chất cao.
- 这项 工作 的 性质 很 特殊
- Tính chất của công việc này rất đặc biệt.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
性›
质›