Đọc nhanh: 性质命题 (tính chất mệnh đề). Ý nghĩa là: mệnh đề phân loại (logic).
性质命题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh đề phân loại (logic)
categorical proposition (logic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性质命题
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 规避 实质性 问题
- tránh né thực chất vấn đề.
- 他 在 命题 时 注重 多样性
- Anh ấy chú trọng đến tính đa dạng khi ra đề.
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 换质法 推导 一个 命题 的 方法
- Phương pháp suy luận bằng phân loại để suy ra một mệnh đề.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
性›
质›
题›