Đọc nhanh: 性状 (tính trạng). Ý nghĩa là: tính trạng; tính chất và trạng thái. Ví dụ : - 土壤的理化性状。 tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
性状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính trạng; tính chất và trạng thái
性质和形状
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性状
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
状›