Đọc nhanh: 物理性质 (vật lí tính chất). Ý nghĩa là: tính chất vật lý; lý tính.
物理性质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính chất vật lý; lý tính
物质不需要发生化学变化就能表现出来的性质如状态、颜色、气味、比重、味道、沸点、溶解性等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物理性质
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 他 喜欢 研究 物理
- Anh ấy thích nghiên cứu vật lý.
- 他 从事 于 物理 研究 这一 课题 许多年 了
- Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 物质 的 化学性 至关重要
- Tính chất hóa học của chất này rất quan trọng.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
物›
理›
质›