急急如律令 jí ji rú lǜlìng
volume volume

Từ hán việt: 【cấp cấp như luật lệnh】

Đọc nhanh: 急急如律令 (cấp cấp như luật lệnh). Ý nghĩa là: lập tức tuân lệnh; tuân lệnh ngay.

Ý Nghĩa của "急急如律令" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急急如律令 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập tức tuân lệnh; tuân lệnh ngay

立即遵照命令本是汉代公文用语,后来道士念咒驱使鬼神,末尾照例用这句话

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急急如律令

  • volume volume

    - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - wèi 孩子 háizi de bìng 着急 zháojí

    - Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 发布 fābù le 紧急命令 jǐnjímìnglìng

    - Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.

  • volume volume

    - 心急如焚 xīnjírúfén 好像 hǎoxiàng 热锅上的蚂蚁 règuōshàngdemǎyǐ zài 屋子里 wūzilǐ 团团转 tuántuánzhuàn

    - Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 不是 búshì 紧急 jǐnjí 公务缠身 gōngwùchánshēn 一定 yídìng huì 愉快 yúkuài 一起 yìqǐ 参加 cānjiā 庆祝会 qìngzhùhuì de

    - Nếu không phải vì công việc gấp, tôi rất vui được đi dự lễ kỷ niệm với bạn.

  • volume volume

    - 德国 déguó 当局 dāngjú 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 如果 rúguǒ 形势危急 xíngshìwēijí shí 进行 jìnxíng 空运 kōngyùn

    - Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 进度 jìndù 慢得 màndé 令人 lìngrén 焦急 jiāojí

    - Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao