Đọc nhanh: 急三火四 (cấp tam hoả tứ). Ý nghĩa là: vội vàng; vội vã; gấp gáp.
急三火四 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; vội vã; gấp gáp
形容非常匆忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急三火四
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
急›
火›