Đọc nhanh: 急刹车 (cấp sát xa). Ý nghĩa là: dừng ngay; dừng nhanh; dừng lập tức.
急刹车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng ngay; dừng nhanh; dừng lập tức
比喻赶快停止行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急刹车
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 他 刚 刹车 就 停下 了
- Anh ấy vừa phanh đã dừng lại.
- 刹车 坏 了 怎么办 ?
- Bộ phanh xe hỏng thì phải làm sao?
- 他们 决定 刹车 讨论
- Họ quyết định ngừng thảo luận.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刹›
急›
车›