顾怜 gù lián
volume volume

Từ hán việt: 【cố liên】

Đọc nhanh: 顾怜 (cố liên). Ý nghĩa là: nhớ thương; thương xót cho. Ví dụ : - 我这样做全是为了顾怜他。 tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

Ý Nghĩa của "顾怜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顾怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhớ thương; thương xót cho

顾念爱怜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾怜

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng zuò 全是 quánshì 为了 wèile 顾怜 gùlián

    - tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.

  • volume volume

    - hěn 顾惜 gùxī zhǐ 可怜 kělián de 小狗 xiǎogǒu

    - Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.

  • volume volume

    - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • volume volume

    - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 天气 tiānqì 变化无常 biànhuàwúcháng 注意 zhùyì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 自己 zìjǐ de 安危 ānwēi

    - không quản đến sự an nguy của mình

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 超市 chāoshì 提供 tígōng 送货 sònghuò 服务 fúwù

    - Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh , Liên , Lân
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POII (心人戈戈)
    • Bảng mã:U+601C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一ノフフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MUMBO (一山一月人)
    • Bảng mã:U+987E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao