Đọc nhanh: 哀怜 (ai liên). Ý nghĩa là: xót thương; xót xa; thương cảm.
哀怜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xót thương; xót xa; thương cảm
哀悯对别人的不幸遭遇,表示同情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀怜
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他 的 英语水平 可怜
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy quá kém.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哀›
怜›