Đọc nhanh: 芒 (mang). Ý nghĩa là: cỏ chè vè, râu, gai. Ví dụ : - 山上有很多芒草。 Trên núi có nhiều cỏ chè vè.. - 你知道芒草吗? Bạn có biết cỏ chè vè không?. - 稻谷有很多芒。 Lúa có rất nhiều râu.
芒 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ chè vè
多年生草本植物,生于山地和田野间,叶子条形,秋天茎顶生穗, 黄褐色,果实多毛
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
✪ 2. râu
某些禾本科植物子实的外壳上长的针状物
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
✪ 3. gai
指某些像芒的东西
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
✪ 4. họ Mang
姓
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芒›