Đọc nhanh: 骨气 (cốt khí). Ý nghĩa là: khí khái; khí phách; cang trường; không chịu khuất phục; cốt khí; khí, khí thế; mạnh mẽ; có thần (chữ viết). Ví dụ : - 他是个有骨气的人,宁死也不向恶势力低头。 Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.. - 他的字写得很有骨气。 anh ấy viết chữ rất có khí thế.
骨气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khí khái; khí phách; cang trường; không chịu khuất phục; cốt khí; khí
刚强不屈的气概
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
✪ 2. khí thế; mạnh mẽ; có thần (chữ viết)
书法所表现的雄健的气势
- 他 的 字 写 得 很 有 骨气
- anh ấy viết chữ rất có khí thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骨气
- 骨鲠 之气
- tính khí cương trực
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 夜间 的 寒气 使 他 感到 冰冷 彻骨
- Hơi lạnh của đêm khiến anh ta cảm thấy lạnh thấu xương.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 他 的 字 写 得 很 有 骨气
- anh ấy viết chữ rất có khí thế.
- 别人 让 他 做 什么 他 就 做 , 他 一点 没骨气
- ai bảo gì anh ta cũng làm, không có tý khí chất gì cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
骨›