Đọc nhanh: 有志气 (hữu chí khí). Ý nghĩa là: đầy tham vọng, có chí.
有志气 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy tham vọng
ambitious
✪ 2. có chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有志气
- 有志气
- có chí khí
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 今天天气 有点儿 怪
- Thời tiết hôm nay hơi lạ.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 今日 有 祥瑞 气
- Hôm nay có điềm lành.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
有›
气›