志士 zhìshì
volume volume

Từ hán việt: 【chí sĩ】

Đọc nhanh: 志士 (chí sĩ). Ý nghĩa là: chí sĩ. Ví dụ : - 志士仁人 nhân sĩ tiến bộ. - 革命志士 chí sĩ cách mạng. - 爱国志士 chí sĩ yêu nước

Ý Nghĩa của "志士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

志士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chí sĩ

有坚决意志和节操的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • volume volume

    - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • volume volume

    - 爱国志士 àiguózhìshì

    - chí sĩ yêu nước

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志士

  • volume volume

    - 爱国志士 àiguózhìshì

    - chí sĩ yêu nước

  • volume volume

    - 革命志士 gémìngzhìshì

    - chí sĩ cách mạng

  • volume volume

    - shì 热忱 rèchén de 爱国 àiguó 志士 zhìshì

    - Cô là một người yêu nước nhiệt thành.

  • volume volume

    - 志士仁人 zhìshìrénrén

    - nhân sĩ tiến bộ

  • volume volume

    - 诗言志 shīyánzhì 有遍 yǒubiàn jiāo 海内 hǎinèi zhī 名士 míngshì 去访 qùfǎng 京师 jīngshī yǒu 道人 dàorén

    - Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.

  • volume volume

    - 此士 cǐshì 立志 lìzhì 报国 bàoguó 为民 wèimín

    - Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng duì 同志 tóngzhì de 批评 pīpíng bào 对抗 duìkàng 情绪 qíngxù

    - không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao