志趣 zhìqù
volume volume

Từ hán việt: 【chí thú】

Đọc nhanh: 志趣 (chí thú). Ý nghĩa là: xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú. Ví dụ : - 志趣相投。 chí hướng hợp nhau.

Ý Nghĩa của "志趣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

志趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú

行动或意志的趋向;志向和兴趣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 志趣相投 zhìqùxiāngtóu

    - chí hướng hợp nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志趣

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有着 yǒuzhe 相同 xiāngtóng de 志趣 zhìqù 爱好 àihào

    - Họ có cùng sở thích và đam mê.

  • volume volume

    - 不屈不挠 bùqūbùnáo de 意志 yìzhì

    - Ý chí bất khuất.

  • volume volume

    - 志趣相投 zhìqùxiāngtóu

    - chí hướng hợp nhau.

  • volume volume

    - 杂志 zázhì hěn 有趣 yǒuqù

    - Tạp chí rất thú vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīn 志趣相投 zhìqùxiāngtóu 成为 chéngwéi 朋友 péngyou

    - Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén zǒng 需要 xūyào 趣味 qùwèi 相投 xiāngtóu 志同道合 zhìtóngdàohé de 朋友 péngyou 互相 hùxiāng 鼓励 gǔlì

    - Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.

  • volume volume

    - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GP (土心)
    • Bảng mã:U+5FD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǒu , Cù , Qū , Qù , Zōu
    • Âm hán việt: Thú , Xúc
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOSJE (土人尸十水)
    • Bảng mã:U+8DA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao