Đọc nhanh: 志趣 (chí thú). Ý nghĩa là: xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú. Ví dụ : - 志趣相投。 chí hướng hợp nhau.
志趣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xu hướng; chí thú; thích thú; hứng thú
行动或意志的趋向;志向和兴趣
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 志趣
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 志趣相投
- chí hướng hợp nhau.
- 杂志 很 有趣
- Tạp chí rất thú vị.
- 我们 因 志趣相投 成为 朋友
- Chúng tôi trở thành bạn bè vì có cùng sở thích.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
趣›