Đọc nhanh: 穷有穷志气 (cùng hữu cùng chí khí). Ý nghĩa là: đói cho sạch, rách cho thơm.
穷有穷志气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đói cho sạch, rách cho thơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷有穷志气
- 有志气
- có chí khí
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 这个 穷佬 一无所有
- Gã nghèo này chả có gì cả.
- 言有 尽而意 无穷
- Lời có hạn nhưng ý nghĩa thì vô tận.
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 有些 地区 总跳 不出 越穷 越生 孩子 , 越生 孩子 越穷 的 怪圈
- một số nơi không thoát ra khỏi cái vòng lẩn quẩn "càng nghèo thì thích sanh con mà sanh nhiều con thì càng nghèo".
- 群众 的 智慧 是 没有 穷尽 的
- trí tuệ của quần chúng là vô tận.
- 在 这个 贫穷 的 地区 , 他 的 贵族 气派 显得 很 可笑
- Trong khu vực nghèo này, phong cách quý tộc của anh ta trở nên rất buồn cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
有›
气›
穷›