Đọc nhanh: 兵无斗志 (binh vô đẩu chí). Ý nghĩa là: thiếu chí khí; mất tinh thần; nhục chí.
兵无斗志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu chí khí; mất tinh thần; nhục chí
军队的一种状态,意为部队的士兵缺乏作战的决心和勇气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵无斗志
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 努力 激发 了 他 的 斗志
- Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.
- 志愿者 无私 地 服务 了 社区
- Tình nguyện viên vô tư phục vụ cộng đồng.
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
志›
斗›
无›