赎罪 shúzuì
volume volume

Từ hán việt: 【thục tội】

Đọc nhanh: 赎罪 (thục tội). Ý nghĩa là: chuộc tội; thục tội; chuộc. Ví dụ : - 将功赎罪。 lấy công chuộc tội.. - 立功赎罪。 lập công chuộc tội.

Ý Nghĩa của "赎罪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

赎罪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuộc tội; thục tội; chuộc

抵消所犯的罪过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • volume volume

    - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎罪

  • volume volume

    - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • volume volume

    - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • volume volume

    - xiǎng shú 自己 zìjǐ de zuì

    - Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

  • volume volume

    - xiǎng 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - Tôi muốn lập công chuộc tội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 力图 lìtú 根除 gēnchú 罪恶 zuìè

    - Họ cố gắng loại bỏ tội ác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 犯罪 fànzuì

    - Họ không nên phạm tội.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiāng zuì 加于 jiāyú

    - Đừng đổ tội cho anh ấy.

  • volume volume

    - yòng 行动 xíngdòng lái 赎罪 shúzuì guò

    - Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao