Đọc nhanh: 颤 (chiến.đạn.thiên). Ý nghĩa là: run; phát run; run sợ. Ví dụ : - 他吓得浑身发颤。 Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.. - 老人的手微微颤。 Bàn tay của người già run nhẹ.. - 他兴奋得声音发颤。 Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
颤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. run; phát run; run sợ
发抖
- 他 吓 得 浑身 发颤
- Anh ấy sợ đến run rẩy cả người.
- 老人 的 手 微微 颤
- Bàn tay của người già run nhẹ.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 她 因 害怕 而 颤抖
- Cô ấy run rẩy vì sợ hãi.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 她 颤抖地 说出 自己 名字
- Cô ấy run rẩy nói ra tên của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
颤›