chàn
volume volume

Từ hán việt: 【sám.thiên】

Đọc nhanh: (sám.thiên). Ý nghĩa là: sám hối; ân hận, đọc kinh sám hối (sư tăng, đạo sĩ). Ví dụ : - 拜忏 。 đọc kinh sám hối.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. sám hối; ân hận

忏悔

✪ 2. đọc kinh sám hối (sư tăng, đạo sĩ)

旧时僧尼道士代人忏悔时念的经文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • volume volume

    - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • volume volume

    - yàn 蠢羊 chǔnyáng cái xiàng láng 忏悔 chànhuǐ

    - 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.

  • volume volume

    - 神父 shénfù 听取 tīngqǔ 那个 nàgè 青年 qīngnián de 忏悔 chànhuǐ

    - Cha sở nghe lời xưng tội của thanh niên đó.

  • volume volume

    - duì 忏悔 chànhuǐ de 罪人 zuìrén 一概 yīgài 慈悲为怀 cíbēiwèihuái

    - Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.

  • volume volume

    - 忏悔 chànhuǐ 可能 kěnéng duì 灵魂 línghún yǒu 好处 hǎochù dàn duì 声誉 shēngyù 有损无益 yǒusǔnwúyì

    - Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Chàn
    • Âm hán việt: Sám , Thiên
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHJ (心竹十)
    • Bảng mã:U+5FCF
    • Tần suất sử dụng:Trung bình