Đọc nhanh: 酸葡萄心里 (toan bồ đào tâm lí). Ý nghĩa là: hiệu ứng nho chua (một cách tự an tủi bản thân từ bỏ một điều gì đó).
酸葡萄心里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng nho chua (một cách tự an tủi bản thân từ bỏ một điều gì đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酸葡萄心里
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 这个 果园 里种 满 了 葡萄
- Vườn cây này trồng đầy nho.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 一 想到 叫 孩子 遭罪 我 心里 就 难受
- Khi nghĩ đến việc con cái phải chịu đựng khổ cực, lòng tôi cảm thấy khó chịu.
- 我家 院子 里 有 几棵 葡萄
- Trong sân nhà tôi có vài cây nho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
萄›
葡›
酸›
里›