Đọc nhanh: 尝尽心酸 (thường tần tâm toan). Ý nghĩa là: để trải nghiệm sự chia sẻ đầy đủ nỗi buồn của một người (thành ngữ).
尝尽心酸 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trải nghiệm sự chia sẻ đầy đủ nỗi buồn của một người (thành ngữ)
to experience one's full share of sorrows (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尝尽心酸
- 他 的 表情 很 心酸
- Biểu cảm của anh ấy rất đau lòng.
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 友谊 如 蜜糖 , 我们 一同 品尝 , 甜蜜 一 滴滴 渗入 心田
- Tình bạn giống như mật ong, hãy cùng nhau nếm thử sự ngọt ngào từng giọt thấm vào trái tim.
- 他 对待 工作 总是 尽心尽力
- Anh ấy luôn nỗ lực hết mình trong công việc.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 他 尽心 照顾 生病 的 母亲
- Anh ấy tận tâm chăm sóc mẹ bị bệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尝›
尽›
⺗›
心›
酸›