Đọc nhanh: 若有所思 (nhược hữu sở tư). Ý nghĩa là: nhìn trầm ngâm, chu đáo.
若有所思 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn trầm ngâm
looking pensive
✪ 2. chu đáo
thoughtfully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 若有所思
- 她 此刻 若有所思
- Cô ấy hiện đang nghĩ về điều gì đó.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
所›
有›
若›